Xe tải Jac 4T9 thuộc dòng xe tải cao cấp của Jac Motor. Với tải trọng thuộc dòng cao cấp sản xuất trên công nghệ Châu Âu. Ngoài ra để đảm bảo an toàn khi lưu thông xe tải Jac đã cải tiếng hệ thống phanh an toàn, chắc chắn nhất hiện nay.
Về vấn đề tiêu hao nhiên liệu thì xe tải Jac 4T9 đã cải thiện ngày càng tốt. Mức tiêu hao xăng thấp nhất có thể để giả chi phí sự dụng trong khi xe vẫn chịu được tải trọng lớn
Động cơ Isuzu diezeen phù hợp với tiêu chuẩn khí thải châu Âu III, sử dụng công nghệ làm mát bên trong. Buồng lái có nóc cao tiêu chuẩn quốc tế, cửa nóc mở kép, hệ thống điều hòa hai chiều.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC
| |
Tính năng
|
HFC1061KT – 4,9 Tấn
|
Động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp
|
Model
|
CY4102BZLQ
|
Dung tích xi lanh ( cc )
|
3856
|
Công suất cực đại (kW/ rpm)
|
88 / 2800
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
343 / 1400-1800
|
Tốc độ tối đa (Km /h)
|
88
|
Nội thất
|
Rộng rãi cho ba người
|
Trang bị
|
USB, ca bin lat, máy lạnh
|
TRỌNG LƯỢNG
| |
Tổng trọng/Tự trọng/Tải trọng (kg)
|
8295 / 3200 / 4900
|
KÍCH THƯỚC
| |
Dài X Rộng X Cao (mm)
|
7000 X 2190 X 2380
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3815
|
Kích thước thùng hàng D x R x C (mm)
|
5155 X 1990 X 550
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
1680 / 1525
|
TÍNH ĐỘNG CƠ
| |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
210
|
Khả năng vượt dốc (%)
|
33,6
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
8,20
|
ĐẶC TÍNH
| |
Hệ Thống Lái
|
Trục vít ê-cu bi, Trợ lục thủy lực
|
Hệ Thống Phanh
|
Tang trống, khí nén hai dòng
|
Hệ Thống treo trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ Thống treo sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
Lốp xe
|
8.25-16 (hoặc 7.50-16)
|
Thùng nhiên liệu (Lít)
|
120
|
Bình điện (V – Ah )
|
24-85
|
Thời Gian Bảo Hành
|
18 tháng hoặc 30.000 km
|
------------------------------------------------------------------
Bài viết liên quan
Bài viết liên quan
0 nhận xét:
Đăng nhận xét